Quy trình cho thôi việc khi doanh nghiệp thay đổi cơ cấu
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội TP HCM ban hành Quyết định 15233/QĐ-SLĐTBXH năm 2023 về Quy trình tiếp nhận thông báo cho thôi việc đối với người lao động trong trường hợp người sử dụng lao động thay đổi cơ cấu, công nghệ hoặc vì lý do kinh tế.
– Phạm vi áp dụng: Người sử dụng lao động có trụ sở đóng trên địa bàn TP HCM, trừ người sử dụng lao động có trụ sở trong các khu chế xuất, khu công nghiệp.
Công nhân đối thoại về việc làm với lãnh đạo một doanh nghiệp ở TP HCM
– Đối tượng áp dụng: Người sử dụng lao động xây dựng và thực hiện phương án sử dụng lao động do thay đổi cơ cấu, công nghệ hoặc vì lý do kinh tế, dẫn đến người lao động bị mất việc làm theo quy định tại Điều 42 Bộ Luật Lao động.
– Điều kiện thực hiện: Người sử dụng lao động xây dựng và thực hiện phương án sử dụng lao động theo quy định tại Điều 44 Bộ Luật Lao động.
Khi thực hiện việc cho thôi việc đối với người lao động theo quy định tại khoản 6 Điều 42 Bộ Luật Lao động, người sử dụng lao động phải trao đổi ý kiến với tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở đối với nơi có tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở mà người lao động là thành viên và thông báo trước 30 ngày cho Sở Lao động – Thương binh và Xã hội (được ủy quyền theo Quyết định 1161/QĐ-UBND năm 2023) và người lao động.
Quy trình tiếp nhận thông báo cho thôi việc như sau:
(1) Thành phần hồ sơ người sử dụng lao động thực hiện
STT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Văn bản thông báo |
1 |
Bản chính |
2 |
Các văn bản của người sử dụng lao động có quy định liên quan đến việc cho người lao động thôi việc vì lý do thay đổi cơ cấu, công nghệ hoặc vì lý do kinh tế (nếu có) |
1 |
Bản chính |
3 |
Văn bản góp ý của tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở đối với nơi có tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở (nếu có) |
1 |
Bản chính |
4 |
Phương án sử dụng lao động |
1 |
Bản chính |
(2) Nơi tiếp nhận, thời gian và lệ phí
Nơi tiếp nhận |
Thời gian xử lý |
Lệ phí |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội (Bộ phận Văn thư), địa chỉ số 159 Pasteur, phường Võ Thị Sáu, quận 3 |
Bảy (7) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ (thành phần hồ sơ theo mục I) |
Không |
(3) Quy trình xử lý công việc:
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/ Biểu mẫu |
Diễn giải |
B1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
Thành phần hồ sơ theo mục I |
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Văn thư – Văn phòng |
1 ngày làm việc |
Theo mục I |
– Trình Ban Giám đốc bút phê; – Vào sổ công văn đến; – Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn. |
B3 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Phòng Lao động Tiền lương – Bảo hiểm xã hội |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I |
– Phòng Chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng Sở; – Trưởng Phòng phân công Phó trưởng Phòng xem xét và chuyển công chức thụ lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
– Phó trưởng Phòng phân công công chức thụ lý hồ sơ. |
||||
B4 |
Rà soát, kiểm tra hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết |
Công chức thụ lý hồ sơ Phòng Lao động Tiền lương – Bảo hiểm xã hội |
2,5 ngày làm việc |
Theo mục I – Hồ sơ trình – Dự thảo kết quả |
– Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành rà soát, kiểm tra hồ sơ; – Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, trình Phó trưởng Phòng xem xét. |
B5 |
Xem xét, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Lao động Tiền lương – Bảo hiểm xã hội |
0,5 ngày làm việc |
– Hồ sơ trình – Dự thảo kết quả |
– Phó trưởng Phòng xem xét hồ sơ, ký Phiếu trình trình Trưởng phòng. |
0,5 ngày làm việc |
– Trưởng Phòng xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
||||
B6 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
Theo mục I – Hồ sơ trình – Dự thảo kết quả |
– Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ và ký duyệt công văn hướng dẫn người sử dụng lao động thực hiện theo đúng quy định của pháp luật. |
B7 |
Ban hành văn bản |
Công chức thụ lý hồ sơ Phòng Lao động Tiền lương – Bảo hiểm xã hội |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được phê duyệt |
– Chuyên viên phòng chuyên môn lấy số, đóng dấu công văn phát hành. |
B8 |
Trả kết quả, vào sổ theo dõi hồ sơ |
Công chức thụ lý hồ sơ Phòng Lao động Tiền lương – Bảo hiểm xã hội |
Kết quả |
– Trả kết quả cho người sử dụng lao động bằng bưu điện (thông qua Văn phòng). – Thống kê, theo dõi. |
(4) Hồ sơ cần lưu
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
A1 |
Theo mục I (số thứ tự 1, 2, 3) |
2 |
A2 |
Phương án sử dụng lao động xây dựng theo quy định tại Điều 44 Bộ Luật Lao động |